VIETNAMESE

đồng biến

ENGLISH

increasing

  
NOUN

/ɪnˈkrisɪŋ/

Hàm số f(x) đồng biến ( nghịch biến ) trên K còn gọi là tăng ( hay giảm ) trên K. Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K còn gọi chung là hàm số đơn điệu trên K.

Ví dụ

1.

Một hàm đang "đồng biến" khi giá trị y tăng khi giá trị x tăng.

A function is "increasing" when the y-value increases as the x-value increases

2.

Một khoảng được cho là đồng biến nếu thay f (b) <f (c) vào định nghĩa.

A interval is said to be strictly increasing if f(b)<f(c) is substituted into the definition.

Ghi chú

Để biết khi nào một hàm đồng biến (increasing), trước tiên bạn phải lấy đạo hàm (derivative), sau đó đặt nó bằng 0, rồi tìm giữa các giá trị 0 nào mà hàm là dương (function is positive).