VIETNAMESE

đón xe buýt

lên xe buýt

word

ENGLISH

catch a bus

  
VERB

/kætʃ ə bʌs/

board a bus

“Đón xe buýt” là hành động chờ xe buýt để lên xe.

Ví dụ

1.

Sáng nay tôi đã bắt xe buýt đi làm.

I caught a bus to work this morning.

2.

Anh ấy bắt xe buýt tại trạm chính.

He catches the bus at the main stop.

Ghi chú

Từ đón xe buýt thuộc lĩnh vực giao thông và di chuyển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Board a bus (lên xe buýt Ví dụ: They boarded a bus to get to the city center. (Họ lên xe buýt để đến trung tâm thành phố.) check Wait for a bus (chờ xe buýt Ví dụ: She waited for a bus at the station for 15 minutes. (Cô ấy chờ xe buýt ở trạm trong 15 phút.) check Get on a bus (lên xe buýt Ví dụ: He got on the bus just before it started moving. (Anh ấy lên xe buýt ngay trước khi xe bắt đầu chạy.)