VIETNAMESE
đón tết
chào Tết
ENGLISH
celebrate Tet
/ˈsɛlɪbreɪt tet/
welcome New Year
“Đón tết” là chuẩn bị và chào đón dịp Tết.
Ví dụ
1.
Họ đón Tết với sự háo hức lớn.
They celebrated Tet with great enthusiasm.
2.
Họ đã đón Tết với những món ăn và phong tục truyền thống.
They celebrated Tet with traditional food and customs.
Ghi chú
Từ đón Tết thuộc lĩnh vực lễ hội và văn hóa truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Celebrate Lunar New Year - ăn mừng Tết Nguyên đán
Ví dụ:
The family celebrated Lunar New Year with traditional dishes.
(Gia đình ăn mừng Tết Nguyên đán với các món ăn truyền thống.)
Give lucky money - tặng tiền lì xì
Ví dụ:
The elders gave lucky money to the children as a New Year’s blessing.
(Người lớn tặng tiền lì xì cho trẻ em như một lời chúc năm mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết