VIETNAMESE

đơn phương chấm dứt hợp đồng

ENGLISH

unilaterally terminate the contract

  
VERB

/ˌjunəˈlætərəli ˈtɜrməˌneɪt ðə ˈkɑnˌtrækt/

Đơn phương chấm dứt hợp đồng là trường hợp một bên trong quan hệ hợp tác muốn chấm dứt quan hệ hợp đồng mà không cần có sự thỏa thuận hoặc đồng ý với bên còn lại theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Một bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không phải bồi thường thiệt hại khi một bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của mình nếu các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định.

A party has the right to unilaterally terminate the contract without any compensation for damage when a party seriously violates its obligations if so agreed by the parties or so provided by law.

2.

Có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng khi có sự vi phạm đủ nghiêm trọng một điều kiện cơ bản đến tận gốc rễ của hợp đồng.

It is possible to unilaterally terminate the contract where there has been a sufficiently serious breach of a fundamental condition going to the root of the contract.

Ghi chú

Cùng phân biệt contract agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.