VIETNAMESE

đón giáng sinh

ăn mừng Giáng sinh

word

ENGLISH

celebrate Christmas

  
VERB

/ˈsɛlɪbreɪt ˈkrɪsməs/

observe Christmas

“Đón giáng sinh” là chào đón dịp lễ giáng sinh.

Ví dụ

1.

Họ đón giáng sinh đầy niềm vui.

They celebrate Christmas with joy.

2.

Các gia đình tụ họp để đón Giáng sinh một cách vui vẻ.

Families gather to celebrate Christmas joyfully.

Ghi chú

Từ đón giáng sinh thuộc lĩnh vực lễ hội và văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Observe Christmas (kỷ niệm Giáng sinh) Ví dụ: Many people observe Christmas with family gatherings and meals. (Nhiều người kỷ niệm Giáng sinh bằng cách tụ họp gia đình và ăn uống.) check Exchange gifts (trao đổi quà tặng) Ví dụ: They exchanged gifts under the Christmas tree. (Họ trao đổi quà tặng dưới cây thông Noel.) check Sing carols (hát thánh ca) Ví dụ: The children sang carols at the church on Christmas Eve. (Những đứa trẻ hát thánh ca tại nhà thờ vào đêm Giáng sinh.)