VIETNAMESE

đón đầu cơ hội

nắm bắt cơ hội

word

ENGLISH

seize opportunity

  
VERB

/siːz ɒpərˈtuːnɪti/

grab chance

“Đón đầu cơ hội” là hành động nhanh chóng để nắm bắt cơ hội.

Ví dụ

1.

Cô ấy ngay lập tức đón đầu cơ hội.

She seized the opportunity immediately.

2.

Cô ấy đã đón đầu cơ hội đi du lịch nước ngoài.

She seized the chance to travel abroad.

Ghi chú

Từ đón đầu cơ hội thuộc lĩnh vực kinh doanh và phát triển cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Seize the moment (nắm bắt thời khắc) Ví dụ: She seized the moment to showcase her talents. (Cô ấy nắm bắt thời khắc để thể hiện tài năng của mình.) check Take advantage of (tận dụng lợi thế) Ví dụ: The company took advantage of the new market conditions. (Công ty đã tận dụng lợi thế từ điều kiện thị trường mới.) check Capitalize on (tận dụng cơ hội) Ví dụ: They capitalized on their competitor’s mistakes to gain market share. (Họ tận dụng sai lầm của đối thủ để giành thị phần.)