VIETNAMESE

đối tượng hợp đồng

ENGLISH

subject of the contract

  
NOUN

/ˈsʌbʤɪkt ʌv ðə ˈkɑnˌtrækt/

Đối tượng hợp đồng là tài sản, dịch vụ, vận chuyển, các công việc có thể thực hiện được, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.

Ví dụ

1.

Đối tượng hợp đồng phải là công việc có thể thực hiện được, không bị pháp luật cấm, không trái đạo đức xã hội.

The subject of the contract must be a work that can be performed, not prohibited by law, and not contrary to social ethics.

2.

Đối tượng hợp đồng là tài sản, quyền tài sản, công việc mà các chủ thể phải tác động đến thông qua việc chuyển giao cho nhau đối tượng đó.

The subject of the contract is the property, property rights, and work that the parties must affect through the transfer of that object to each other.

Ghi chú

Cùng phân biệt contract agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.