VIETNAMESE
dồi
ENGLISH
blood sausage
/blʌd ˈsɔsəʤ/
Dồi là món ăn từ lòng lợn, lòng chó hoặc động vật dạng hình ống, được nhồi hỗn hợp gồm tiết, rau gia vị, đậu phộng rang, đậu xanh,... hấp cách thuỷ hoặc nướng.
Ví dụ
1.
Từ Tây sang Đông, hầu hết mọi nền văn hóa đều có một số loại dồi khác nhau.
Almost every culture has some sort of blood sausage from West to East.
2.
Rất khó tìm mua dồi trong các siêu thị ở Mỹ.
Blood sausages are very difficult to find in US supermarkets.
Ghi chú
Lòng heo là một loại nguyên liệu quen thuộc và có thể được chế biến thành nhiều món ăn rất ngon. Dưới đây là một số từ vựng về các món lòng heo mà bạn có thể học nè:
Dồi trường: pork uterus
Dồi: blood sausage
Lòng lợn: pork intestine
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết