VIETNAMESE

Đối giao cảm

Đối giao cảm

word

ENGLISH

Parasympathetic

  
ADJ

/ˌpærəˌsɪmpəˈθɛtɪk/

Autonomic counterpart

“Đối giao cảm” là một phần của hệ thần kinh tự chủ, giúp giảm hoạt động cơ thể.

Ví dụ

1.

Hệ đối giao cảm làm dịu cơ thể.

The parasympathetic system calms the body.

2.

Dây thần kinh đối giao cảm làm chậm nhịp tim.

Parasympathetic nerves slow the heart rate.

Ghi chú

Từ Parasympathetic thuộc lĩnh vực sinh lý học và hệ thần kinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Autonomic nervous system - Hệ thần kinh tự chủ Ví dụ: The parasympathetic system is part of the autonomic nervous system. (Hệ đối giao cảm là một phần của hệ thần kinh tự chủ.) check Rest and digest - Nghỉ ngơi và tiêu hóa Ví dụ: The parasympathetic system is often called the 'rest and digest' system. (Hệ đối giao cảm thường được gọi là hệ "nghỉ ngơi và tiêu hóa.") check Vagal tone - Trương lực thần kinh phế vị Ví dụ: Higher vagal tone indicates a strong parasympathetic response. (Trương lực thần kinh phế vị cao biểu thị phản ứng đối giao cảm mạnh mẽ.)