VIETNAMESE
đôi dép
ENGLISH
pair of sandals
/pɛr ʌv ˈsændəlz/
Đôi dép là một đôi 2 chiếc vật dụng bằng cao su, có đế mỏng và quai hậu, dùng để đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động khác nhau.
Ví dụ
1.
Tôi vừa mua một đôi dép ở cửa hàng đó.
I just bought a pair of sandals from that store.
2.
Cô mặc áo choàng tắm và xỏ chân vào một đôi dép.
She put on her bathrobe and slid her feet into a pair of sandals.
Ghi chú
Cùng phân biệt flip-flops, sandals và slippers nha!
- Dép lào (flip-flop) là loại dép bao gồm một cái đế bằng và một quai hình chữ Y để người dùng có thể xỏ kẽ chân giữa hai ngón chân cái và chân trỏ vào.
Ví dụ: All I've got for myself is flip-flops.
(Tất cả những gì tôi có cho mình là đôi dép lào.)
- Dép lê (slipper) là loại dép không có quai ở phía sau gót.
Ví dụ: Are all these slipper on sale?
(Có phải tất cả những dôi dép lê này đều được giảm giá?)
- Dép (sandal) là đồ dùng để mang ở bàn chân, thường bằng cao su, nhựa, gồm đế mỏng và quai.
Ví dụ: Some of them merely wore a beret, pair of shorts and sandals.
(Một số người chỉ mặc đơn giản một chiếc mũ nồi, quần ngắn và dép.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết