VIETNAMESE

đỗ vào trường

word

ENGLISH

gained admission to

  
VERB

/geɪnd ædˈmɪʃən tu/

get into the school

Đỗ vào trường là được nhận vào học tập và sinh hoạt nghiên cứu tại một ngôi trường nào đó.

Ví dụ

1.

Một năm sau khi tốt nghiệp, Lee đã đỗ vào trường Đại học Hàn Quốc.

A year after graduation, Lee gained admission to Korea University.

2.

100% các sinh viên tốt nghiệp đã xin đều đã đỗ vào trường cao đẳng hay đại học mà họ chọn.

100 per cent of the graduates gained admission to the college or university of their choice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gained admission to khi nói hoặc viết nhé!

check Successfully gained admission to – Thành công được nhận vào Ví dụ: She successfully gained admission to her dream university. (Cô ấy đã thành công đỗ vào trường đại học mơ ước.)

check Gained admission to a prestigious university – Được nhận vào một trường đại học danh tiếng Ví dụ: Only top students gain admission to prestigious universities. (Chỉ học sinh xuất sắc mới đỗ vào các trường danh tiếng.)

check Gain admission to a medical school – Đỗ vào trường y Ví dụ: It is competitive to gain admission to a medical school. (Việc đỗ vào trường y rất cạnh tranh.)

check Failed to gain admission to – Không đỗ vào Ví dụ: He failed to gain admission to his first-choice university. (Anh ấy không đỗ vào nguyện vọng một.)

check Gain admission to graduate school – Được nhận vào cao học Ví dụ: She worked hard to gain admission to graduate school. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để được nhận vào chương trình cao học.)