VIETNAMESE

độ tuổi lao động

tuổi lao động

word

ENGLISH

working age

  
NOUN

/ˈwɜrkɪŋ eɪʤ/

employable age

Độ tuổi lao động là khoảng tuổi mà người dân được coi là có khả năng tham gia vào các hoạt động lao động, thường từ 15 đến 60 hoặc 65 tuổi, tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia và sức khỏe cá nhân.

Ví dụ

1.

Độ tuổi lao động ở hầu hết các nước là 18.

The working age in most countries is 18.

2.

Những người trong độ tuổi lao động đóng góp cho nền kinh tế thông qua sức lao động và kỹ năng của mình.

People of working age contribute to the economy through their labor and skills.

Ghi chú

Working age là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực Kinh tế và Nhân khẩu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Labor force - Lực lượng lao động Ví dụ: The size of the labor force has a significant impact on the economy. (Quy mô lực lượng lao động có ảnh hưởng đáng kể đến nền kinh tế.) check Employment rate - Tỷ lệ việc làm Ví dụ: The government aims to increase the employment rate. (Chính phủ đặt mục tiêu tăng tỷ lệ việc làm.) check Unemployment rate - Tỷ lệ thất nghiệp Ví dụ: The unemployment rate has been rising in recent months. (Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng trong những tháng gần đây.) check Demographics - Nhân khẩu học Ví dụ: Demographic changes can affect the size of the working age population. (Những thay đổi nhân khẩu học có thể ảnh hưởng đến quy mô dân số trong độ tuổi lao động.)