VIETNAMESE
đồ trang sức
ENGLISH
jewellery
/jewellery/
apparel
Đồ trang sức là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác.
Ví dụ
1.
Nữ hoàng Elizabeth II cũng có một bộ sưu tập đồ trang sức Boucheron.
Queen Elizabeth II also has a collection of Boucheron jewels.
2.
Họ sẽ tổ chức 1 buổi đấu giá đồ trang sức vào thứ Năm.
They're holding an auction of jewellery on Thursday.
Ghi chú
Không có sự khác biệt về nghĩa giữa jewelry và jewellery.
- Jewelry là cách viết của người Mỹ và người Canada.
- Jewellery là cách viết của người Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết