VIETNAMESE

đổ thải

xử lý chất thải

word

ENGLISH

Waste disposal

  
NOUN

/weɪst dɪˈspoʊzəl/

Trash disposal

"Đổ thải" là hành động loại bỏ chất thải ra khỏi một khu vực.

Ví dụ

1.

Xử lý chất thải đúng cách rất quan trọng đối với sức khỏe môi trường.

Proper waste disposal is crucial for environmental health.

2.

Các cơ sở xử lý chất thải được đặt rải rác khắp thành phố.

Waste disposal facilities are located around the city.

Ghi chú

Từ Waste disposal là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường và quản lý rác thải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Landfill – Bãi rác Ví dụ: Most waste is sent to landfills for disposal. (Hầu hết rác thải được gửi đến các bãi rác để xử lý.) check Recycling – Tái chế Ví dụ: Recycling is a better alternative to waste disposal. (Tái chế là một giải pháp thay thế tốt hơn cho xử lý rác thải.) check Composting – Ủ phân Ví dụ: Composting organic waste reduces the need for landfills. (Ủ phân rác thải hữu cơ giảm nhu cầu sử dụng bãi rác.)