VIETNAMESE

độ rọi

word

ENGLISH

illuminance

  
NOUN

/ɪˈluːmɪnəns/

Độ rọi là lượng ánh sáng chiếu tới một bề mặt trong một đơn vị diện tích.

Ví dụ

1.

Độ rọi được đo bằng đơn vị lux.

Illuminance is measured in lux units.

2.

Độ rọi phù hợp rất quan trọng cho an toàn nơi làm việc.

Proper illuminance is critical for workspace safety.

Ghi chú

Độ rọi là một từ vựng thuộc lĩnh vực ánh sáng và thiết kế nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Light intensity - Cường độ ánh sáng Ví dụ: Light intensity determines workspace visibility. (Cường độ ánh sáng quyết định khả năng nhìn rõ tại nơi làm việc.) check Lux measurement - Đơn vị đo lux Ví dụ: Lux measurements ensure appropriate lighting levels. (Đơn vị đo lux đảm bảo mức ánh sáng phù hợp.)