VIETNAMESE

roi

mận

ENGLISH

bell fruit

  
NOUN

/bɛl frut/

waterapple, wax apple, Java apple, Semarang rose-apple, wax jambu

Roi là quả mận miền Nam, hình dạng của nó khá giống cái chuông.

Ví dụ

1.

Quả roi được chứng minh là có nhiều vitamin C rất tốt cho sức khỏe.

Bell fruit is proven to have a lot of vitamin C which is very good for health.

2.

Quả roi có chứa một lượng lớn vitamin A, đây là hoạt chất cực kỳ tốt cho mắt, giúp đôi mắt sáng khỏe và làm giảm các tật về mắt như cận thị,...

Bell fruit contains a large amount of vitamin A, which is an extremely good active ingredient for the eyes, helping to keep eyes healthy and reducing eye defects such as nearsightedness,...

Ghi chú

Một số tên gọi các loại trái cây khác:

- dâu: strawberry

- chuối: banana

- chanh: lemon

- cam: orange

- quýt: kumquat

- đào: peach