VIETNAMESE

rơi

ENGLISH

drop

  
VERB

/drɑp/

Rơi là di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí trên cao.

Ví dụ

1.

Ngọn lửa bùng lên khi anh ngủ quên và đánh rơi điếu thuốc.

The fire had started when he fell asleep and dropped his cigarette.

2.

Anh ta đánh rơi chiếc bình và nó vỡ tan thành nhiều mảnh.

He dropped the vase and it shattered into pieces.

Ghi chú

Cùng là rơi nhưng fall drop khác nhau nha!

- Drop liên quan đến hành động hay người khác tác động vào.

Ví dụ: The fire was caused by someone dropping a lighted cigarette.

(Vụ cháy là do ai đó làm rơi điếu thuốc đang cháy.)

- Fall thường chỉ hành động tự xảy ra, không có ai đó hay vật gì khác tác động.

Ví dụ: Nick had fallen down into the same pit that Scott and Sean fell into.

(Nick đã rơi xuống cùng một cái hố mà Scott và Sean đã rơi vào.)