VIETNAMESE
rọi
chiếu sáng
ENGLISH
shine
/ʃaɪn/
illuminate
Rọi là hành động chiếu sáng bằng đèn hoặc ánh sáng khác.
Ví dụ
1.
The flashlight shines brightly.
Đèn pin rọi sáng rực rỡ.
2.
The lamp shines on the book.
Đèn rọi lên quyển sách.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shine khi nói hoặc viết nhé!
Common Collocations
Shine brightly - Chiếu sáng rực rỡ
Ví dụ:
The stars shone brightly in the night sky.
(Các ngôi sao rọi sáng rực rỡ trên bầu trời đêm.)
Shine on something - Chiếu sáng lên thứ gì đó
Ví dụ:
The sun shone on the fields.
(Mặt trời rọi sáng lên cánh đồng.)
Let someone shine - Để ai đó toả sáng
Ví dụ:
She let her students shine in the performance.
(Cô ấy để học sinh của mình toả sáng trong buổi biểu diễn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết