VIETNAMESE

độ hụt khối

word

ENGLISH

mass loss

  
NOUN

/mæs lɒs/

Độ hụt khối là mức giảm khối lượng trong quá trình sử dụng hoặc xử lý.

Ví dụ

1.

Độ hụt khối trong quá trình sấy phải được giảm thiểu.

Mass loss during drying must be minimized.

2.

Độ hụt khối ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu.

Mass loss affects material properties.

Ghi chú

Từ độ hụt khối thuộc lĩnh vực khoa học vật liệu và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Material degradation - Sự suy giảm vật liệu Ví dụ: Mass loss occurs due to material degradation over time. (Độ hụt khối xảy ra do sự suy giảm vật liệu theo thời gian.) check Corrosion - Ăn mòn Ví dụ: Corrosion is a major cause of mass loss in metals. (Ăn mòn là nguyên nhân chính gây ra độ hụt khối ở kim loại.) check Weight reduction - Giảm khối lượng Ví dụ: Weight reduction is measured to determine mass loss. (Giảm khối lượng được đo để xác định độ hụt khối.) check Erosion - Xói mòn Ví dụ: Erosion accelerates the mass loss of exposed materials. (Xói mòn tăng tốc độ hụt khối của các vật liệu tiếp xúc.)