VIETNAMESE

đồ dùng

ENGLISH

appliance

  
NOUN

/əˈplaɪəns/

Đồ dùng là các thứ đáp ứng nhu cầu đời sống hàng ngày.

Ví dụ

1.

Một cái điều hòa không khí là một đồ dùng trong nhà.

An air conditioner is a home appliance.

2.

Thương hiệu đồ dùng tốt nhất là gì?

What is the best appliance brand?

Ghi chú

Phân biệt appliance, device equipment:

- device: thông thường là thiết bị máy móc, điện tử sáng chế cho một mục đích nhất định như hard drive (ổ cứng), smartphone (điện thoại thông minh),...

- appliance: thiết bị, máy móc trong hộ gia đình như stove (bếp lò), refrigerator (tủ lạnh),...

- equipment: thường mang nghĩa là công cụ cho một mục đích nhất định như sport equipment (dụng cụ thể thao), office equipment (thiết bị văn phòng),...