VIETNAMESE

đồ dùng thiết yếu

đồ thiết yếu

ENGLISH

necessity

  
NOUN

/nɪˈsesɪti/

essential item

Đồ dùng thiết yếu là những vật dụng và công cụ quan trọng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.

Ví dụ

1.

Trong một chuyến đi cắm trại, nước và diêm là những đồ dùng thiết yếu.

In a camping trip, water and matchsticks are necessities.

2.

Cô ấy đã soạn tất cả các đồ dùng thiết yếu cho chuyến đi đường.

She packed all the necessities for the road trip.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thành ngữ về necessity nha: - make a virtue of necessity: tận dụng hoàn cảnh bất đắc dĩ phải làm hoặc trải qua để đạt một điều có lợi Ví dụ: She decided to make a virtue of necessity and combined a business trip to Paris with a visit to her cousins there. (Cô ấy quyết định tận dụng hoàn cảnh và đã kết hợp chuyến công tác đến Paris với chuyến thăm em họ của mình ở đó.) - necessity is the mother of invention: cái khó ló cái khôn, khi thực sự cần làm gì bạn sẽ phải sáng tạo ra giải pháp Ví dụ: When faced with the challenge of frequent power outages, the community realized that necessity is the mother of invention, and they developed solar-powered solutions to meet their energy needs. (Khi đối mặt với thách thức mất điện thường xuyên, trong cái khó ló cái không, cộng đồng người dân đã phát triển các giải pháp năng lượng mặt trời để đáp ứng nhu cầu năng lượng của mình.)