VIETNAMESE

đồ dùng gia đình

đồ gia dụng

ENGLISH

housewares

  
NOUN

/ˈhaʊˌswɛrz/

household goods

Đồ dùng gia đình hay đồ gia dụng là tên gọi chỉ chung cho những vật dụng, mặt hàng, thiết bị được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên cho sinh hoạt hàng ngày đối với một gia đình, hộ gia đình.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cung cấp nhiều loại quần áo, đồ nội thất và bộ khăn trải giường, đồ dùng gia đình và các vật dụng cần thiết cho sân vườn.

We offer a wide range of clothing, furniture and linen, housewares and garden essentials.

2.

Gian hàng đồ dùng gia đình ở tầng năm đã đóng cửa.

The housewares department on the fifth floor was closed.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Kitchenware: Đồ dùng nhà bếp.

    • Ví dụ: Một bộ nồi chảo và dụng cụ nấu ăn là những món đồ dùng nhà bếp cần có trong bếp. (A set of pots and pans and cooking utensils are essential kitchenware in the kitchen.)

  • Tableware: Đồ dùng bàn ăn.

    • Ví dụ: Dĩa đũa, ly, và đũa là các loại đồ dùng bàn ăn thường được sử dụng trong bữa ăn hàng ngày. (Plates, glasses, and utensils are common tableware used during daily meals.)

  • Utensils: Dụng cụ, công cụ, đồ dùng.

    • Ví dụ: Máy xay, dụng cụ nấu ăn, và dụng cụ làm vườn là những loại công cụ hữu ích trong gia đình. (A blender, cooking utensils, and gardening tools are useful utensils in a household.)

  • Appliances: Thiết bị điện gia dụng.

    • Ví dụ: Tủ lạnh, máy giặt, và lò vi sóng là các loại thiết bị gia dụng phổ biến trong nhà bếp hiện đại. (Refrigerators, washing machines, and microwaves are common appliances in modern kitchens.)