VIETNAMESE

độ dốc thủy lực

word

ENGLISH

hydraulic gradient

  
NOUN

/haɪˈdrɒlɪk ˈɡreɪdiənt/

Độ dốc thủy lực là mức độ thay đổi áp suất hoặc lưu lượng trong hệ thống chất lỏng.

Ví dụ

1.

Độ dốc thủy lực ảnh hưởng đến dòng chảy trong ống dẫn.

The hydraulic gradient influences fluid flow in pipelines.

2.

Điều chỉnh độ dốc thủy lực cải thiện hiệu quả hệ thống.

Adjusting hydraulic gradient improves system efficiency.

Ghi chú

Từ độ dốc thủy lực là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật thủy lực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pressure drop - Sụt áp Ví dụ: Pressure drops occur along the hydraulic gradient. (Sụt áp xảy ra dọc theo độ dốc thủy lực.) check Flow velocity - Vận tốc dòng chảy Ví dụ: Flow velocity is impacted by the hydraulic gradient. (Vận tốc dòng chảy bị ảnh hưởng bởi độ dốc thủy lực.)