VIETNAMESE

độ đảo

word

ENGLISH

runout

  
NOUN

/ˈrʌnˌaʊt/

eccentricity

Độ đảo là mức độ sai lệch của một đối tượng so với trục hoặc bề mặt.

Ví dụ

1.

Độ đảo ảnh hưởng đến độ chính xác của các bộ phận quay.

Runout affects the precision of rotating parts.

2.

Giảm độ đảo cải thiện hiệu quả của máy móc.

Minimizing runout improves machine efficiency.

Ghi chú

Từ độ đảo là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Eccentricity - Độ lệch tâm Ví dụ: Eccentricity affects the balance of rotating systems. (Độ lệch tâm ảnh hưởng đến sự cân bằng của các hệ thống quay.) check Axial deviation - Độ lệch trục Ví dụ: Minimizing axial deviation improves machine precision. (Giảm độ lệch trục cải thiện độ chính xác của máy móc.)