VIETNAMESE

độ chặt

word

ENGLISH

compaction

  
NOUN

/kəmˈpækʃən/

density

Độ chặt là mức độ nén chặt của vật liệu hoặc đất.

Ví dụ

1.

Độ chặt của đất ảnh hưởng đến độ ổn định của nó.

The compaction of soil affects its stability.

2.

Độ chặt đúng mức rất quan trọng cho xây dựng.

Proper compaction is crucial for construction.

Ghi chú

Từ độ chặt là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực xây dựng và địa kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Soil density - Mật độ đất Ví dụ: High soil density prevents erosion. (Mật độ đất cao ngăn ngừa xói mòn.) check Ground compaction - Độ nén của đất Ví dụ: Proper ground compaction is critical for road construction. (Độ nén của đất đúng cách rất quan trọng trong xây dựng đường.)