VIETNAMESE

DJ

Người chơi nhạc, Điều khiển âm nhạc

word

ENGLISH

Disc Jockey

  
NOUN

/ˈdɪsk ˈʤɒki/

Music Mixer, Event DJ

“DJ” là viết tắt của Disc Jockey, người chọn và phát nhạc trong các sự kiện hoặc chương trình.

Ví dụ

1.

DJ giải trí đám đông tại lễ hội âm nhạc.

The disc jockey entertained the crowd at the music festival.

2.

DJ tạo không khí sôi động qua âm nhạc của họ.

Disc jockeys create lively atmospheres through their music.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Disc Jockey nhé! check Club DJ – DJ tại câu lạc bộ Phân biệt: Club DJ chuyên về chơi nhạc trong các câu lạc bộ hoặc quán bar. Ví dụ: The club DJ kept the crowd dancing all night. (DJ tại câu lạc bộ đã khiến đám đông nhảy múa cả đêm.) check Radio DJ – DJ phát thanh Phân biệt: Radio DJ tập trung vào phát nhạc và tương tác với khán giả qua sóng phát thanh. Ví dụ: The radio DJ introduced the latest hits during the morning show. (DJ phát thanh đã giới thiệu các bài hit mới nhất trong chương trình buổi sáng.) check Turntablist – DJ sử dụng mâm xoay đĩa Phân biệt: Turntablist nhấn mạnh vào kỹ thuật phối nhạc và làm hiệu ứng âm thanh trên mâm xoay đĩa. Ví dụ: The turntablist amazed the audience with his skills. (DJ sử dụng mâm xoay đĩa đã làm khán giả kinh ngạc với kỹ năng của mình.)