VIETNAMESE
định vị sản phẩm
quảng bá sản phẩm
ENGLISH
product positioning
/ˈprɒdʌkt pəˈzɪʃnɪŋ/
product branding
“Định vị sản phẩm” là xác định vị trí của sản phẩm trên thị trường so với đối thủ.
Ví dụ
1.
Định vị sản phẩm giúp thu hút khách hàng mục tiêu.
Product positioning helps attract target customers.
2.
Định vị sản phẩm hiệu quả thúc đẩy tăng trưởng doanh số.
Effective product positioning drives sales growth.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ positioning nhé!
Position (noun) - Vị trí, lập trường.
Ví dụ:
The brand has a strong position in the market.
(Thương hiệu có vị trí mạnh trên thị trường.)
Reposition (verb) - Định vị lại.
Ví dụ:
The company plans to reposition its brand to attract young customers.
(Công ty dự định định vị lại thương hiệu để thu hút khách hàng trẻ tuổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết