VIETNAMESE

định lý

quy tắc toán học

word

ENGLISH

theorem

  
NOUN

/ˈθɪərəm/

mathematical rule

Định lý là phát biểu toán học được chứng minh dựa trên các định luật hoặc tiên đề.

Ví dụ

1.

Định lý Pythagoras áp dụng cho tam giác vuông.

Pythagoras' theorem applies to right triangles.

2.

Các định lý là nền tảng trong chứng minh toán học.

Theorems are foundational in mathematical proofs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ theorem khi nói hoặc viết nhé! check Prove a theorem – chứng minh định lý Ví dụ: The student spent weeks trying to prove the theorem. (Học sinh đã dành nhiều tuần để chứng minh định lý) check Mathematical theorem – định lý toán học Ví dụ: The Pythagorean Theorem is a well-known mathematical theorem. (Định lý Pythagoras là một định lý toán học nổi tiếng) check Apply a theorem – áp dụng định lý Ví dụ: You can apply this theorem to solve geometry problems. (Bạn có thể áp dụng định lý này để giải bài toán hình học)