VIETNAMESE

diễu qua

biểu diễn qua

word

ENGLISH

Parade through

  
VERB

/pəˈreɪd θruː/

March through

"Diễu qua" là hành động đi qua một cách nổi bật hoặc biểu diễn.

Ví dụ

1.

Họ đã diễu qua thành phố cho lễ hội.

They paraded through the city for the festival.

2.

Cuộc diễu hành đã diễu qua các con đường chính.

The parade marched through the main streets.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Parade through khi nói hoặc viết nhé! check Parade through the city - Diễu hành qua thành phố Ví dụ: The band paraded through the city during the festival. (Đoàn nhạc đã diễu hành qua thành phố trong lễ hội.) check Parade through the streets - Diễu hành qua các con phố Ví dụ: The activists paraded through the streets to raise awareness. (Các nhà hoạt động đã diễu hành qua các con phố để nâng cao nhận thức.) check Parade through the park - Diễu hành qua công viên Ví dụ: The children paraded through the park with their lanterns. (Trẻ em đã diễu hành qua công viên với những chiếc đèn lồng của mình.)