VIETNAMESE

diều mướp

word

ENGLISH

harrier

  
NOUN

/ˈhæriə/

Diều mướp là loài chim săn mồi thuộc họ Cắt, thường săn mồi bằng cách bay lượn thấp trên đồng cỏ.

Ví dụ

1.

Diều mướp lượn thấp trên đồng cỏ.

The harrier glided low over the grassland.

2.

Con diều mướp săn những loài gặm nhấm nhỏ trên cánh đồng.

The harrier hunted small rodents in the field.

Ghi chú

Từ Harrier là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim săn mồichim đồng cỏ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Low-flying raptor – Chim săn mồi bay thấp Ví dụ: The harrier is a low-flying raptor that glides over grasslands and marshes. (Diều mướp là loài chim săn mồi bay thấp trên đồng cỏ và đầm lầy.) check Marshland hunter – Kẻ săn mồi vùng đầm lầy Ví dụ: Harriers are marshland hunters that prey on rodents, birds, and insects. (Diều mướp là loài săn mồi ở vùng đầm lầy, bắt chuột, chim và côn trùng.) check Long-winged hawk – Diều cánh dài Ví dụ: Harriers are long-winged hawks with graceful, buoyant flight patterns. (Diều mướp là loài diều cánh dài có kiểu bay nhẹ nhàng, uyển chuyển.) check Field-nesting bird – Chim làm tổ ở đồng Ví dụ: Harriers are field-nesting birds that lay eggs on the ground in open areas. (Diều mướp là loài chim làm tổ dưới đất ở vùng đồng cỏ trống.)