VIETNAMESE

điều động

triển khai

word

ENGLISH

Deployment

  
NOUN

/dɪˈplɔɪmənt/

Allocation

"Điều động" là hành động chỉ đạo hoặc sắp xếp nhân sự hoặc tài nguyên.

Ví dụ

1.

Việc điều động nhân viên mới đã hoàn thành suôn sẻ.

The deployment of new staff was completed smoothly.

2.

Việc điều động tài nguyên được thực hiện hiệu quả.

Deployment of resources was efficient.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Deployment nhé! check Deploy – triển khai Ví dụ: The troops were deployed to the conflict zone. (Quân đội đã được triển khai đến khu vực xung đột.) check Redeployment – tái triển khai Ví dụ: Redeployment of staff was necessary after the reorganization. (Việc tái triển khai nhân viên là cần thiết sau khi tái cơ cấu.)