VIETNAMESE

điện tử ứng dụng

ứng dụng điện tử

word

ENGLISH

applied electronics

  
NOUN

/əˈplaɪd ɪlɛkˈtrɒnɪks/

practical electronics

"Điện tử ứng dụng" là việc sử dụng công nghệ điện tử trong các ngành công nghiệp hoặc đời sống thực tế.

Ví dụ

1.

Điện tử ứng dụng cung cấp năng lượng cho các thiết bị hàng ngày như TV.

Applied electronics power everyday devices like TVs.

2.

Điện tử ứng dụng kết nối lý thuyết và thực tế.

Applied electronics bridge theory and real-world use.

Ghi chú

Từ điện tử ứng dụng là một từ vựng thuộc lĩnh vực ứng dụng công nghệ điện tử trong thực tiễn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Circuit design - Thiết kế mạch Ví dụ: Circuit design is fundamental in applied electronics. (Thiết kế mạch là nền tảng trong điện tử ứng dụng.) check Embedded systems - Hệ thống nhúng Ví dụ: Embedded systems are widely used in smart devices. (Hệ thống nhúng được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị thông minh.) check Power electronics - Điện tử công suất Ví dụ: Power electronics play a key role in energy conversion. (Điện tử công suất đóng vai trò quan trọng trong chuyển đổi năng lượng.)