VIETNAMESE

điện tử truyền thông

điện tử viễn thông

word

ENGLISH

communication electronics

  
NOUN

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ɪlɛkˈtrɒnɪks/

telecom electronics

"Điện tử truyền thông" là lĩnh vực nghiên cứu thiết kế và vận hành các thiết bị hỗ trợ truyền tải thông tin.

Ví dụ

1.

Điện tử truyền thông cho phép kết nối toàn cầu.

Communication electronics enable global connectivity.

2.

Tiến bộ trong điện tử truyền thông cách mạng hóa giao tiếp.

Advances in communication electronics revolutionize interactions.

Ghi chú

Từ Điện tử truyền thông là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật truyền thông và viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Signal processing - Xử lý tín hiệu Ví dụ: Signal processing is crucial in communication systems. (Xử lý tín hiệu rất quan trọng trong các hệ thống truyền thông.) check Modulation - Điều chế tín hiệu Ví dụ: Modulation techniques are used to transmit data efficiently. (Các kỹ thuật điều chế được sử dụng để truyền dữ liệu hiệu quả.) check Wireless communication - Truyền thông không dây Ví dụ: Wireless communication has revolutionized modern connectivity. (Truyền thông không dây đã cách mạng hóa kết nối hiện đại.)