VIETNAMESE

điện toán đám mây

dịch vụ đám mây, công nghệ đám mây

word

ENGLISH

cloud computing

  
NOUN

/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/

online computing

"Điện toán đám mây" là mô hình cung cấp dịch vụ công nghệ qua internet, giúp lưu trữ và xử lý dữ liệu từ xa.

Ví dụ

1.

Điện toán đám mây cho phép truy cập tệp từ mọi nơi.

Cloud computing allows access to files from anywhere.

2.

Các doanh nghiệp dựa vào điện toán đám mây để mở rộng quy mô.

Businesses rely on cloud computing for scalability.

Ghi chú

Từ cloud computing là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cloud storage - Lưu trữ đám mây Ví dụ: Cloud computing provides scalable cloud storage solutions. (Điện toán đám mây cung cấp các giải pháp lưu trữ đám mây có thể mở rộng.) check Cloud infrastructure - Hạ tầng đám mây Ví dụ: Businesses rely on cloud infrastructure for flexible operations. (Doanh nghiệp dựa vào hạ tầng đám mây để vận hành linh hoạt.) check Cloud applications - Ứng dụng đám mây Ví dụ: Cloud applications allow access to software from any device. (Ứng dụng đám mây cho phép truy cập phần mềm từ bất kỳ thiết bị nào.)