VIETNAMESE

diện tích thông thủy

word

ENGLISH

clear floor area

  
NOUN

/klɪr flɔr ˈɛəriə/

net usable area

Diện tích thông thủy là diện tích sàn được tính không bao gồm tường và cột.

Ví dụ

1.

Diện tích thông thủy là lý tưởng để lắp đặt máy móc.

The clear floor area is ideal for installing machinery.

2.

Diện tích thông thủy cải thiện khả năng tiếp cận trong các nhà máy.

The clear floor area improves accessibility in factories.

Ghi chú

Từ diện tích thông thủy là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế kiến trúc và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Net floor area - Diện tích sàn thực tế Ví dụ: The clear floor area is ideal for open space design. (Diện tích thông thủy rất lý tưởng cho thiết kế không gian mở.) check Column-free area - Khu vực không cột Ví dụ: Clear floor area with no columns is perfect for large events. (Diện tích thông thủy không có cột rất phù hợp cho các sự kiện lớn.)