VIETNAMESE

Điện tâm đồ

Biểu đồ hoạt động tim

ENGLISH

Electrocardiogram

  
NOUN

/ɪˌlɛktrəʊˈkɑːdiəˌɡræm/

Heart scan

“Điện tâm đồ” là ghi chép hoạt động điện của tim, dùng để kiểm tra chức năng tim.

Ví dụ

1.

Điện tâm đồ giúp chẩn đoán bệnh tim.

Electrocardiograms help diagnose heart conditions.

2.

Bác sĩ xem xét kết quả điện tâm đồ.

The doctor reviewed the electrocardiogram results.

Ghi chú

Electrocardiogram là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và tim mạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check ECG - Ghi điện tim Ví dụ: The doctor reviewed the patient's ECG to check for abnormalities. (Bác sĩ xem lại ghi điện tim của bệnh nhân để kiểm tra các bất thường.) check Cardiac monitoring - Giám sát tim Ví dụ: Electrocardiograms are essential for cardiac monitoring during surgery. (Điện tâm đồ rất cần thiết để giám sát tim trong khi phẫu thuật.) check Heart activity tracing - Theo dõi hoạt động của tim Ví dụ: The electrocardiogram provided a clear tracing of heart activity. (Điện tâm đồ cung cấp một bản theo dõi rõ ràng về hoạt động của tim.)