VIETNAMESE

điện não đồ

ENGLISH

electroencephalography

  
NOUN

/electroencephalography/

EEG

Điện não đồ là một kỹ thuật được dùng nhiều trong y học để thăm khám, đo lường các loại sóng điện và hoạt động điện ở bên trong não bộ.

Ví dụ

1.

Ghi lại các tín hiệu điện quy mô lớn từ hệ thống thần kinh chẳng hạn như điện não đồ cũng có thể được gọi là bản ghi điện sinh lý.

Recordings of large-scale electric signals from the nervous system such as electroencephalography may also be referred to as electrophysiological recordings.

2.

Chiếc mũ sử dụng điện não đồ để ghi lại hoạt động điện của não để hiểu liệu các vật thể thật và ảo có kích thích phản ứng não khác nhau hay không và có liên quan đến việc học hỏi sau này như thế nào.

The cap uses electroencephalography to record his brain's electrical activity to understand whether real and virtual objects trigger different brain responses and how that relates to subsequent learning.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến não bộ: - cerebellum (tiểu não) - cerebrum (đại não) - amygdala (hạch hạnh nhân) - frontal lobe (thùy trán) - thalamus (đồi não) - brain stem (thân não)