VIETNAMESE

điền kinh

ENGLISH

athletics

  
NOUN

/æˈθlɛtɪks/

Điền kinh là hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và nhiều môn phối hợp khác.

Ví dụ

1.

Lê Tú Chinh đã nổi lên như một ngôi sao sáng của điền kinh Việt Nam ở cự ly ngắn trong trận ra quân tại đấu trường SEA Games 2017.

Le Tu Chinh has emerged as a shining star of Vietnamese athletics in short distances on her debut at the SEA Games arena back in 2017.

2.

Cô xuất sắc trong môn điền kinh, tham gia các sự kiện điền kinh như chạy nước rút và nhảy xa.

She excelled in athletics, participating in track and field events such as sprinting and long jump.

Ghi chú

Một số môn thể thao trong điền kinh:

- điền kinh: track and field

- chạy đường trường: road running

- chạy việt dã: cross country running

- chạy leo núi: mountain running

- chạy đường mòn: trail running