VIETNAMESE

môn điền kinh

ENGLISH

track and field

  
NOUN

/træk ænd fild/

Môn điền kinh là một tập hợp các môn thể thao cạnh tranh bao gồm đi bộ, chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ và nhiều môn phối hợp khác.

Ví dụ

1.

Đội này không có cơ hội giành huy chương vàng ở môn điền kinh.

The team had no chance of striking gold in track and field athletics.

2.

Đội tuyển môn điền kinh của trường được biết đến với thành tích xuất sắc trong các môn chạy nước rút, nhảy xa và ném đĩa.

The school's track and field team is known for its outstanding performances in sprinting, long jump, and discus throw.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các môn thể thao chạy điền kinh (athletics) nha!

- sprint: chạy nước rút

- average distance running: chạy cự ly trung bình

- long distance running: chạy cự ly dài

- relay: chạy tiếp sức

- hurdles: chạy vượt rào

- obstacle run: chạy vượt chướng ngại vật

- marathon: chạy việt dã

- long run: chạy bền