VIETNAMESE

điện khí hóa

word

ENGLISH

electrification

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɪfɪˈkeɪʃən/

“Điện khí hóa” là quá trình sử dụng năng lượng điện để thay thế các nguồn năng lượng truyền thống, đặc biệt là khí.

Ví dụ

1.

Việc điện khí hóa làng đã cải thiện cuộc sống.

The electrification of the village improved life.

2.

Điện khí hóa là cần thiết cho sự phát triển.

Electrification is essential for development.

Ghi chú

Từ Electrification là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnnăng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power grid expansion – Mở rộng lưới điện Ví dụ: Electrification of rural areas involves power grid expansion projects. (Điện khí hóa khu vực nông thôn bao gồm các dự án mở rộng lưới điện.) check Energy transition – Chuyển dịch năng lượng Ví dụ: Modern electrification efforts align with global energy transition goals. (Các nỗ lực điện khí hóa hiện đại phù hợp với mục tiêu chuyển dịch năng lượng toàn cầu.) check Infrastructure development – Phát triển hạ tầng Ví dụ: Electrification is key to infrastructure development in emerging economies. (Điện khí hóa là yếu tố then chốt trong phát triển hạ tầng ở các nền kinh tế mới nổi.) check Renewable electrification – Điện khí hóa năng lượng tái tạo Ví dụ: Future electrification trends focus on renewable electrification with solar and wind power. (Xu hướng điện khí hóa tương lai tập trung vào năng lượng tái tạo như điện mặt trời và gió.)