VIETNAMESE

điện hoa

dịch vụ hoa

word

ENGLISH

Flower delivery

  
NOUN

/ˈflaʊər dɪˈlɪvəri/

Floral service

"Điện hoa" là dịch vụ gửi hoa tươi qua điện thoại hoặc trực tuyến.

Ví dụ

1.

Dịch vụ điện hoa giúp việc tặng quà dễ dàng hơn.

Flower delivery services make gifting easier.

2.

Dịch vụ giao hoa hoạt động trên toàn quốc.

Floral delivery services operate nationwide.

Ghi chú

Từ Flower Delivery là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ quà tặng và chăm sóc cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bouquet - Bó hoa Ví dụ: The flower delivery service offers a variety of bouquets. (Dịch vụ điện hoa cung cấp nhiều loại bó hoa.) check Occasion-based Delivery - Giao hoa theo dịp Ví dụ: They specialize in occasion-based delivery for birthdays and anniversaries. (Họ chuyên giao hoa theo dịp sinh nhật và kỷ niệm.) check Same-day Delivery - Giao hàng trong ngày Ví dụ: Same-day delivery is available for orders placed before noon. (Dịch vụ giao hoa trong ngày áp dụng cho các đơn hàng đặt trước buổi trưa.)