VIETNAMESE

diễn giải

giải thích

ENGLISH

interpret

  
VERB

/ɪnˌtɜrprɪˈteɪʃən/

explanation reasoning

Diễn giải là quá trình giải thích và trình bày ý nghĩa hoặc ý định của một thông tin, một sự kiện hoặc một văn bản để giúp người đọc hoặc người nghe hiểu rõ hơn. Diễn giải thường được sử dụng để truyền tải thông tin phức tạp, khó hiểu hoặc mơ hồ thành những ý tưởng và nội dung dễ hiểu và tiếp thu.

Ví dụ

1.

Các bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ được mở để diễn giải và mỗi người xem có thể diễn giải chúng theo cách khác nhau.

The artist's abstract paintings are open to interpretation, and each viewer may interpret them differently.

2.

Phần mềm này được thiết kế để diễn giải các lệnh ngôn ngữ tự nhiên và phản hồi tương ứng.

The software is designed to interpret natural language commands and respond accordingly.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với interpretation nè!

- explanation (giải thích): What was her explanation for why she was late?

(Cô ấy đã đưa ra lời giải thích như thế nào cho việc đi trễ của mình?)

- clarification (làm rõ): Please contact us if you require further clarification.

(Hãy liên hệ chúng tôi nếu như bạn cần được làm rõ thêm.)