VIETNAMESE

điện cao thế

điện áp cực cao

word

ENGLISH

extra-high voltage

  
NOUN

/ˌɛkstrə-haɪ ˈvoʊltɪʤ/

EHV

Điện cao thế là thuật ngữ chỉ mức điện áp cao, thường vượt quá 1.000 volt.

Ví dụ

1.

Cáp điện cao thế yêu cầu cách điện đặc biệt.

Extra-high voltage cables require special insulation.

2.

Đường dây truyền tải điện cao thế vượt qua khoảng cách dài.

Extra-high voltage transmission lines span long distances.

Ghi chú

Điện cao thế là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền tải điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Transmission line (Đường dây truyền tải) - Đường dây dẫn điện Ví dụ: Extra-high voltage transmission lines span long distances. (Đường dây truyền tải điện cao thế kéo dài qua những khoảng cách lớn.) check Power grid (Lưới điện) - Mạng lưới điện Ví dụ: The power grid relies on extra-high voltage lines. (Lưới điện phụ thuộc vào các đường dây điện cao thế.) check Load balancing (Cân bằng tải) - Phân phối đồng đều năng lượng Ví dụ: Load balancing is critical in extra-high voltage systems. (Cân bằng tải rất quan trọng trong các hệ thống điện cao thế.)