VIETNAMESE

tàu điện trên cao

word

ENGLISH

elevated railway

  
NOUN

/ˈɛləˌveɪtɪd ˈreɪlˌweɪ/

elevated train, el train, el

Tàu điện trên cao là một tuyến tàu tốc hành với các đường ray nằm trên cao so với mặt đường trên một cầu cạn hoặc kết cấu trên cao khác (thường được xây dựng bằng thép, gang, bê tông hoặc gạch).

Ví dụ

1.

Dịch vụ tàu điện trên cao thành công đến mức các hãng khác phải làm theo và cung cấp cho hành khách giá vé rẻ hơn.

The elevated railway was so successful that other companies had to follow suit and offer passengers cheaper fares.

2.

Có hy vọng rằng họ sẽ cung cấp dịch vụ tàu điện trên cao ở thành phố này trong tương lai không?

Is there any hope that they would offer elevated railway services in this city in the future?

Ghi chú

Từ Elevated railway là một thuật ngữ chuyên ngành giao thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Urban rail - Đường sắt đô thị Ví dụ: Elevated railways are common in urban rail systems worldwide. (Đường sắt trên cao phổ biến trong các hệ thống đường sắt đô thị trên toàn thế giới.) check Light rail - Tàu điện nhẹ Ví dụ: Many cities are developing light rail elevated systems. (Nhiều thành phố đang phát triển hệ thống tàu điện nhẹ trên cao.)