VIETNAMESE

điểm trừ

ENGLISH

minus point

  
NOUN

/ˈmaɪnəs pɔɪnt/

Điểm trừ là những điểm sẽ bị trừ vào bài thi hoặc trừ vào điểm trung bình của bạn do bị phạt hoặc với lí do nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi bị 1 điểm trừ vì không học bài trước khi đến lớp.

I got a minus point for not studying before going to class.

2.

Giáo viên hù các em học sinh rằng các em sẽ nhận điểm trừ trong bài kiểm tra cuối kỳ nếu không nộp bài trước thời hạn.

The teacher threatened the students that they were going to get minus points in the final exam if they didn't submit their work before the deadline.

Ghi chú

Cùng phân biệt point, mark, scoregrade nha!

- mark: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hay bài tập, được biểu thị bằng chữ số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm.

- grade: số điểm đạt được trong một bài thi, được biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm, dùng để đánh giá cấp độ thành tích tổng thể một khoá học.

- score: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hoặc trận đấu, là tỉ số chung cuộc của một cuộc thi đấu, thể hiện bằng số.

- point: mỗi đơn vị điểm được thêm vào mỗi khi trả lời đúng một câu hỏi hay ghi bàn, thể hiện bằng số.