VIETNAMESE

điểm thực hành

ENGLISH

practice score

  
NOUN

/ˈpræktəs skɔr/

Điểm thực hành là điểm được đánh giá dựa trên phần thực hành của 1 cá nhân nào đó.

Ví dụ

1.

Điểm thực hành lập trình của tôi năm ngoái thấp nên tôi sẽ thi lại vào năm nay.

My programming practice score was low last year so I'm retaking it this year.

2.

Anh ấy có điểm thực hành Hóa học cao nhất trong lớp của chúng tôi.

He has the highest Chemistry practice score in our class.

Ghi chú

Cùng phân biệt point, mark, score grade nha!

- mark: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hay bài tập, được biểu thị bằng chữ số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm.

- grade: số điểm đạt được trong một bài thi, được biểu thị bằng số, chữ cái hoặc đơn vị phần trăm, dùng để đánh giá cấp độ thành tích tổng thể một khoá học.

- score: số điểm đạt được trong một bài kiểm tra hoặc trận đấu, là tỉ số chung cuộc của một cuộc thi đấu, thể hiện bằng số.

- point: mỗi đơn vị điểm được thêm vào mỗi khi trả lời đúng một câu hỏi hay ghi bàn, thể hiện bằng số.