VIETNAMESE

điểm thu phân

tia sáng

word

ENGLISH

autumnal equinox

  
NOUN

/laɪt/

illumination

Ánh sáng là năng lượng bức xạ mà mắt có thể nhìn thấy được.

Ví dụ

1.

Ánh sáng trong phòng quá mờ để đọc.

The light in the room was too dim to read.

2.

Đèn đường cung cấp ánh sáng dọc theo con đường.

The streetlights provided light along the road.

Ghi chú

Từ Equinox là một từ vựng thuộc lĩnh vực Thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vernal Equinox – Xuân phân Ví dụ: The vernal equinox marks the beginning of spring in the Northern Hemisphere. (Điểm xuân phân đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân ở bán cầu Bắc.) check Autumnal Equinox – Thu phân Ví dụ: The autumnal equinox signals the start of autumn in the Northern Hemisphere. (Điểm thu phân báo hiệu sự bắt đầu của mùa thu ở bán cầu Bắc.) check Solstice – Chí điểm Ví dụ: The solstice is the point when the Sun reaches its highest or lowest position in the sky. (Chí điểm là điểm khi Mặt Trời đạt vị trí cao nhất hoặc thấp nhất trên bầu trời.) check Ecliptic – Hoàng đạo Ví dụ: The ecliptic is the apparent path the Sun takes across the sky throughout the year. (Hoàng đạo là con đường mà Mặt Trời di chuyển trên bầu trời suốt năm.)