VIETNAMESE

điểm đáng chú ý

điểm đáng lưu ý

ENGLISH

noteworthy point

  
NOUN

/ˈnoʊˌtwɜrði pɔɪnt/

Điểm đáng chú ý là những điểm quan trọng cần được chú ý có thể là trong 1 bài báo, 1 bài luận, 1 bài nghiên cứu hay 1 thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Một điểm đáng chú ý là nghiên cứu của chúng tôi chỉ giới hạn ở bệnh nhân nhi, trong khi hầu hết các nghiên cứu khác đều có cả bệnh nhi và người lớn.

A noteworthy point is that our study was restricted to pediatric patients, whereas most of the other studies had both pediatric and adult patients.

2.

Điểm đáng chú ý của CerevoCam là chức năng mạng.

The noteworthy point about the CerevoCam is the network function.

Ghi chú

Cùng học 1 số từ hay đi với noteworthy nha!

- khía cạnh đáng chú ý của 1 thứ gì đó: aspect, example, fact, feature, item.

Ví dụ: A noteworthy feature of the Department is the relative youth of its members. (Một đặc điểm đáng chú ý của Cục là lực lượng thành viên tương đối trẻ.)

- 1 sự kiện đáng chú ý nào đó: event, incident.

Ví dụ: The most noteworthy event of the winter of 1915/16 was a successful British raid on the trenches at Gommecourt. (Sự kiện đáng chú ý nhất của mùa đông năm 1915/16 là cuộc tập kích thành công của quân Anh vào chiến hào ở Gommecourt.)

- 1 thành tựu đáng chú ý: accomplishment, achievement, contribution, performance, success.

Ví dụ: Through her various books and papers, she has made a noteworthy contribution to contemporary philosophy. (Thông qua nhiều cuốn sách và bài báo của mình, bà đã có những đóng góp đáng chú ý cho nền triết học đương đại.)