VIETNAMESE

đàng điếm

buông thả

word

ENGLISH

reckless

  
ADJ

/ˈrɛkləs/

careless

“Đàng điếm” là lối sống buông thả hoặc không lành mạnh.

Ví dụ

1.

Hành vi đàng điếm của anh ấy gây rắc rối cho cả nhóm.

His reckless behavior caused trouble for the group.

2.

Những quyết định đàng điếm của cô ấy thường dẫn đến rắc rối.

Her reckless decisions often lead to problems.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reckless khi nói hoặc viết nhé! check Reckless behavior - Hành vi liều lĩnh Ví dụ: His reckless behavior nearly caused a serious accident. (Hành vi liều lĩnh của anh ấy suýt gây ra một tai nạn nghiêm trọng.) check Reckless decisions - Quyết định bất cẩn Ví dụ: The company suffered losses due to reckless decisions by the management. (Công ty chịu tổn thất do những quyết định bất cẩn của ban quản lý.)