VIETNAMESE

dịch vụ chăm sóc sức khỏe

an sinh xã hội

ENGLISH

health care service

  
NOUN

/hɛlθ kɛr ˈsɜrvəs/

social welfare

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe là các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, chăm sóc y tế đem đến cho người bệnh và gia đình người bệnh nhiều lợi ích.

Ví dụ

1.

Mọi người dân trong độ tuổi sinh đẻ đều có thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.

Reproductive health care service will be accessible to all the people of childbearing age.

2.

Chính phủ đang cố gắng thúc đẩy dịch vụ chăm sóc sức khỏe để trả cho việc cắt giảm thuế.

The government is attempting to promote health care service in order to pay for tax cuts.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các cụm từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như social welfare, health insurance và health care service nha!

- social welfare (an sinh xã hội): Social welfare work continued to develop. (Công tác an sinh xã hội vẫn đang được tiếp tục phát triển.)

- health insurance (bảo hiểm y tế): The two health insurance schemes have nothing at all in common. (Hai chương trình bảo hiểm y tế này hoàn toàn không có điểm chung nào cả.)

- health care service (dịch vụ chăm sóc sức khỏe): The government is attempting to promote health care service in order to pay for tax cuts. (Chính phủ đang cố gắng thúc đẩy dịch vụ chăm sóc sức khỏe để trả cho việc cắt giảm thuế.)